Các câu giao tiếp tiếng Nhật thường dùng nhất

Người Nhật và cả người Việt Nam sang Nhật chắc chắn sẽ phải sử dụng những câu chào hỏi, giao tiếp thông dụng này. Hãy lưu ngay để tự tin giao tiếp nhé!

Câu chào hỏi

HiraganaPhiên âmDịch nghĩa
おはようございますohayou gozaimasuXin chào, chào buổi sáng
こんにちはkonnichiwaXin chào, chào buổi chiều
こんばんはkonbanwaChào buổi tối
おやすみなさいoyasuminasaiChúc ngủ ngon
さようならsayounaraChào tạm biệt
気をつけてki wo tuketeBảo trọng nhé!
また 後 でmata atodeHẹn gặp  bạn sau !
では、またdewa mataHẹn sớm gặp lại bạn!

Lời cảm ơn

HiraganaPhiên âmDịch nghĩa
貴 方はとても 優 しいAnata wa totemo yasashiiBạn thật tốt bụng!
今 日は 楽 しかった、有難うKyou tanoshikatta, arigatouHôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
有 難 うございますArigatou gozaimasuCảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều
いろいろ おせわになりましたIroiro osewani narimashitaXin cảm ơn bạn đã giúp đỡ.

Lời xin lỗi
HiraganaPhiên âmDịch nghĩa
済みません hoặc 御 免なさいsumimasen hoặc gomennasaiXin lỗi
そんな 心 算 ではありませんでしたSonna kokoro sande wa arimasendeshitaTôi không có ý đó.
私  のせいですwatashi no seidesuĐó là lỗi của tôi
今 度はきちんとしますKondo wa kichintoshimasuLần sau tôi sẽ làm đúng.
遅 くなって済みませんOsoku natta sumimasenXin tha lỗi vì tôi đến trễ
お待たせして 申 し 訳 ありませんOmataseshite mou wakearimasenXin lỗi vì đã làm bạn đợi
ご 迷 惑 ですか?GomeiwakudesukaTôi có đang làm phiền bạn không?
少々, 失 礼 しますShyou shyou shitureishiXin lỗi đợi tôi một chút

Trong lớp học
HiraganaPhiên âmDịch nghĩa
はじめましょうhajimemashouChúng ta bắt đầu nào
おわりましょうowarimashouKết thúc nào
やすみましょうyasumimashouNghỉ giải lao nào
おねがいしますonegaishimasuLàm ơn
きりつkiritsu!Nghiêm !
どうぞすわってくださいdouzo suwattekudasaiXin mời ngồi
なまえnamaeTên
じょうずですねjouzudesuneGiỏi quá
いいですねiidesuneTốt lắm
わかりますかwakarimasukaCác bạn có hiểu không ?
いいえ、わかりませんiie, wakarimasenKhông, tôi không hiểu
はい、わかりますhai,wakarimasuTôi hiểu
しけん/しゅくだいShiken/shukudaiKỳ thi/ Bài tập về nhà
しつもん/こたえ/れいShitsumon/kotae/reiCâu hỏi/trả lời/ ví dụ

Trong cuộc sống hàng ngày

HiraganaPhiên âmDịch nghĩa
げんき?Genki?Bạn có khỏe không?
げんき だた?/どう げんき?Genki data?/ Dou genki?Dạo này ra sao rồi?
どう してて?Dou shitete?Dạo này mọi việc thế nào?
どう した?Dou shita?Sao thế?
なに やってた の?Nani yatteta no?Dạo này bạn đang làm gì ?
なに はなしてた の?Nani hanashiteta no?Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
ひさしぶり ね。Hisashiburi ne. (Nữ)Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
ひさしぶり だね。Hisashiburi dane. (Nam)Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
みぎ げんき?Migi genki?Migi có khỏe không?
みぎい どう してる?Migii dou shiteru?Dạo này Migi làm gì?
べつ に かわんあい。Betsu ni kawanai.Không có gì đặc biệt.
べつ に なに も。Betsu ni nani mo.Không có gì mới .
あんまり。Anmari.Khỏe thôi.
べつ に。Betsu ni.Không có gì cả
げんき。GenkiTôi khỏe
げんき よ。Genki yo (Nữ)
げんき だよ。Genki dayo (Nam)
まあね。Maane. (+)
どか した の?Doka shita no? (Nữ)(n–> p)Có chuyện gì vậy?
ど した の?Do shita no? (Nữ)(n–> p)
なんか あった の?Nanka atta no? (**)
ど したん だよ?Do shitan dayo? (Nam)
かんがえ ごと してた。Kangae goto shiteta.Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
ぼけっと してた。Boketto shiteta.Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi
そう だね!Sou dane!Đúng rồi!
そう だな!Sou dana!
まねえ!Manee!
ぜったい?Zettai?Bạn không đùa chứ?
じょうだん でしょ?Joudan desho?Cứ nói đùa mãi!
じょうだん だろ?Joudan daro?
ほんき?Honki?Bạn nói nghiêm túc đấy chứ?
なんで だめ なの?Nande dame nano?Tại sao không?
なんで だめ なん だよ?Nande dame nan dayo? (Nam)
ほんと に?Honto ni?Bạn có chắc không?
なんで?Nande?Tại sao?
なに?Nani?Cái gì?
え?E?
なに が ちがう の?Nani ga chigau no?Có gì khác biệt?
なに か ちがう の?Nani ka chigau no?Có gì sai khác không?
どう いう いみ?Douimi?Ý bạn là gì?
そう なの?Sou nano?Vậy hả?
そう?Sou?
どう して?Dou shite?Làm thế nào vậy?
どう して だよ?Dō shite dayo?
ひとり に して!Hitori ni shite!Để tôi yên!
ほっといて!Hottoite!
そう なの?Sou nano?Đúng vậy chứ?
ぃ でしょ!?Ii desho!? NữKhông phải phải chuyện của bạn!
ぃ だろ!Ii daro! Nam
かんけい ない でしょ!Kankei nai desho! (Nữ)



Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Quy tắc Hou – Ren – Sou trong làm việc nhóm

Thủ tục lấy thẻ Juminhyou nhanh nhất

Văn hóa công sở trong công ty Nhật